🔍
Search:
MỘT CÁCH DỄ DÀNG
🌟
MỘT CÁCH DỄ DÀ…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phó từ
-
1
아무 탈이나 어려운 점 없이 아주 쉽게.
1
MỘT CÁCH DỄ DÀNG:
Một cách rất dễ không có bất cứ trở ngại hay điểm khó khăn nào.
-
Phó từ
-
1
일이나 사람이 만만하여 다루기 쉬운 모양.
1
MỘT CÁCH DỄ DÀNG, MỘT CÁCH SẴN SÀNG:
Hình ảnh công việc hay con người dễ dãi và dễ đối ứng đến.
-
Phó từ
-
1
능력이 있어 쉽게.
1
MỘT CÁCH DỄ DÀNG, MỘT CÁCH ĐƠN GIẢN:
Một cách dễ dàng vì có năng lực.
-
Phó từ
-
1
부족함이 없이 충분하고 넉넉하게.
1
MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG, MỘT CÁCH DỄ DÀNG:
Dễ dàng đối phó và xử lí được mà không có khó khăn gì.
-
Phó từ
-
1
다루기가 간편하고 손쉽게.
1
MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG, MỘT CÁCH DỄ DÀNG:
Việc thực hiện một cách dễ dàng và đơn giản.
-
Phó từ
-
1
다루기가 가볍고 간편하게.
1
MỘT CÁCH DỄ DÀNG, MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG:
Xử lí một cách nhẹ nhàng và giản tiện.
-
2
몸이나 마음이 가볍고 상쾌하게.
2
MỘT CÁCH NHẸ NHÕM:
Cơ thể hay tâm trạng nhẹ nhàng và sảng khoái.
-
Phó từ
-
1
힘들거나 어렵지 않게.
1
MỘT CÁCH DỄ DÀNG:
Một cách không vất vả hay khó khăn.
-
2
어떤 일이 일어날 가능성이 많게.
2
DỄ HAY, THƯỜNG XUYÊN:
Nhiều khả năng việc nào đó sẽ xảy ra.
-
3
금방이나 길지 않은 시간 후에.
3
CHẲNG BAO LÂU, CHƯA ĐƯỢC BAO LÂU:
Vừa mới hoặc sau thời gian không dài.
-
Phó từ
-
1
말이나 행동이 기분이 좋을 정도로 막힘이 없는 모양.
1
MỘT CÁCH THUẬN LỢI, MỘT CÁCH DỄ DÀNG:
Hình ảnh lời nói hay hành động không có gì vướng mắc đến mức tâm trạng vui vẻ.
-
2
성격이 좋고 활발한 모양.
2
MỘT CÁCH NĂNG NỔ:
Hình ảnh tính cách tốt và hoạt bát.
-
3
답답했던 마음이 풀려서 가뿐하고 후련한 모양.
3
MỘT CÁCH DỄ CHỊU:
Hình ảnh tâm trạng bực bội được giải tỏa nên nhẹ nhàng và thoải mái.
-
Phó từ
-
1
어려움이나 장애가 별로 없이.
1
MỘT CÁCH DỄ DÀNG:
Một cách hầu như không gặp khó khăn hay trở ngại.
-
2
두드러지는 단점이나 흠이 없이.
2
MỘT CÁCH KHÔNG SAO, MỘT CÁCH KHÔNG TỆ, MỘT CÁCH KHÔNG TỒI:
Một cách không có nhược điểm hay lỗi rõ ràng.
-
Phó từ
-
1
어떤 일이 복잡하거나 힘들지 않아서 하기가 쉽게.
1
MỘT CÁCH DỄ DÀNG, MỘT CÁCH SUÔN SẺ, MỘT CÁCH THUẬN LỢI:
Việc nào đó không phức tạp hoặc vất vả nên dễ làm.
-
2
말이나 태도 등이 평소와 다르지 않게.
2
MỘT CÁCH BÌNH THẢN, MỘT CÁCH THẢN NHIÊN, MỘT CÁCH THÔNG THƯỜNG:
Lời nói hay thái độ... không khác với lúc bình thường.
🌟
MỘT CÁCH DỄ DÀNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
성격이 부드럽고 너그럽게.
1.
MỘT CÁCH DỄ CHỊU, MỘT CÁCH QUẢNG ĐẠI:
Một cách mềm mỏng và khoan dung về mặt tính cách.
-
2.
일의 진행이 순조롭게.
2.
MỘT CÁCH THUẬN LỢI, MỘT CÁCH SUÔN SẺ:
Công việc được tiến hành một cách dễ dàng.
-
3.
서로 사이가 좋게.
3.
MỘT CÁCH THÂN THIẾT, MỘT CÁCH THÂN TÌNH:
Một cách tốt đẹp về mặt quan hệ.
-
Danh từ
-
1.
만들어 놓으면 오래 보관할 수 있고 손쉽게 바로 먹을 수 있는 반찬.
1.
ĐỒ ĂN MẶN, THỨC ĂN MẶN:
Thức ăn mà nếu làm ra thì có thể bảo quản lâu và ăn ngay một cách dễ dàng.
-
Danh từ
-
1.
임금으로서 지켜야 하는 도리.
1.
VƯƠNG ĐẠO:
Đạo lý mà vua phải giữ gìn.
-
2.
유학에서 말하는 정치사상 중 하나로, 너그럽고 착한 인격을 근본으로 세상을 다스리는 도리.
2.
VƯƠNG ĐẠO:
Đạo lý trị vì thế gian lấy nhân cách bao dung và hiền hậu làm căn bản, là một trong những tư tưởng chính trị mà Nho học nói tới.
-
3.
어떤 어려운 일을 쉽게 할 수 있는 방법.
3.
CON ĐƯỜNG THUẬN LỢI, CÁCH THỨC DỄ DÀNG:
Phương pháp có thể làm việc khó nào đó một cách dễ dàng.
-
Phó từ
-
1.
물이나 가루 등이 틈이나 구멍으로 조금씩 새어 나오는 모양.
1.
LẮC RẮC:
Hình ảnh nước hay bột… rò rỉ từng chút một qua khe hở hay lỗ.
-
2.
바람이 부드럽게 부는 모양.
2.
THOANG THOẢNG:
Hình ảnh gió thổi nhẹ.
-
3.
가는 비나 눈이 잇따라 가볍게 내리는 모양.
3.
LẤT PHẤT:
Hình ảnh mưa hay tuyết liên tiếp rơi nhè nhẹ.
-
4.
말이나 글이 막힘없이 잘 나오거나 써지는 모양.
4.
LƯU LOÁT, TRÔI CHẢY:
Hình ảnh lời nói hay bài viết tuôn ra hoặc được viết trôi chảy không có vướng mắc gì.
-
5.
묶이거나 엉킨 실이나 끈이 쉽게 잘 풀리는 모양.
5.
PHĂN PHẮT:
Hình ảnh chỉ hay dây được cột hay bị rối được tháo gỡ một cách dễ dàng.
-
6.
해결하기 어려운 일이나 문제가 쉽게 풀리는 모양.
6.
TRÔI CHẢY, SUÔN SẺ:
Hình ảnh việc hay vấn đề khó giải quyết được tháo gỡ một cách dễ dàng.
-
7.
가볍게 냄새가 나거나 연기가 피어오르는 모양.
7.
THOANG THOẢNG, PHẢNG PHẤT:
Hình ảnh mùi tỏa ra hoặc khói bốc lên một cách nhẹ nhàng.
-
8.
재미가 은근히 나는 모양.
8.
KHOAN KHOÁI, THÍCH THÚ:
Hình ảnh điều thú vị lặng lẽ xuất hiện.
-
9.
잠에 조금씩 빠지는 모양.
9.
LIU RIU, LƠ MƠ:
Hình ảnh từ từ chìm vào giấc ngủ.
-
Phó từ
-
1.
물이나 가루 등이 틈이나 구멍으로 잇따라 조금씩 새어 나오는 모양.
1.
TUỒN TUỘT:
Hình ảnh nước hay bột... liên tiếp rỉ ra từng chút một qua khe hở hay lỗ.
-
2.
바람이 부드럽게 부는 모양.
2.
HIU HIU, HÂY HÂY:
Hình ảnh gió thổi nhẹ.
-
3.
가는 비나 눈이 잇따라 가볍게 내리는 모양.
3.
LẤT PHẤT, LỚT PHỚT:
Hình ảnh mưa hay tuyết nhỏ rơi liên tiếp một cách nhẹ nhàng.
-
4.
말이나 글이 막힘없이 잘 나오거나 써지는 모양.
4.
MỘT CÁCH LƯU LOÁT, MỘT CÁCH TRÔI CHẢY:
Hình ảnh lời nói tuôn ra lưu loát hoặc bài viết được viết một cách trôi chảy.
-
5.
묶이거나 엉킨 실이나 끈이 쉽게 잘 풀리는 모양.
5.
MỘT CÁCH LỎNG LẺO:
Hình ảnh sợi chỉ hay sợi dây được buộc hay bị rối được tháo ra một cách dễ dàng.
-
6.
해결하기 어려운 일이나 문제가 쉽게 풀리는 모양.
6.
MỘT CÁCH SUÔN SẺ, MỘT CÁCH THUẬN LỢI:
Hình ảnh sự việc hay vấn đề khó giải quyết được tháo gỡ một cách dễ dàng.
-
Phó từ
-
1.
일을 계속하여 거침없이 쉽게 해치우는 모양.
1.
MỘT CÁCH NGON Ơ, MỘT CÁCH NHANH GỌN:
Hình ảnh tiếp tục công việc rồi hoàn thành một cách dễ dàng không có trở ngại gì.
-
Phó từ
-
1.
다루기가 간편하고 손쉽게.
1.
MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG, MỘT CÁCH DỄ DÀNG:
Việc thực hiện một cách dễ dàng và đơn giản.
-
Động từ
-
1.
제안이나 부탁 등을 한 번에 거절하여 받아들이지 않다.
1.
GẠT BỎ, KHƯỚC TỪ, CỰ TUYỆT:
Từ chối dứt khoát và không tiếp nhận lời đề nghị hay sự thỉnh cầu v.v...
-
2.
소문이나 의혹, 주장 등을 강하게 부인하거나 더 이상 말하지 않다.
2.
BÁC BỎ, CHỐI BỎ:
Phủ nhận tin đồn, sự nghi ngờ, hay quan điểm... một cách dứt khoát hoặc không nói thêm gì nữa.
-
3.
운동 경기 등에서 상대를 손쉽게 이기다.
3.
HẤT CẲNG:
Chiến thắng đối phương trong thi đấu thể thao... một cách dễ dàng.
-
Danh từ
-
1.
길이 복잡하여 한 번 들어가면 쉽게 나오기 힘든 곳.
1.
MÊ CUNG:
Nơi có đường đi phức tạp, một khi đi vào thì không dễ ra.
-
2.
문제나 사건이 복잡하게 얽혀서 쉽게 해결하기 어려운 상태.
2.
MÊ HỒN TRẬN:
Tình trạng khó có thể giải quyết một cách dễ dàng vì vấn đề hay sự việc vướng mắc, phức tạp.
-
☆
Phó từ
-
1.
안으로 깊이 들어가거나 밖으로 볼록하게 내미는 모양.
1.
MỘT CÁCH LỌT THỎM, MỘT CÁCH THÈ LÈ:
Hình ảnh tiến sâu vào trong hoặc thò hẳn ra ngoài.
-
2.
쉽게 밀어 넣거나 뽑아내는 모양.
2.
MỘT CÁCH RÚT TUỘT RA, MỘT CÁCH ẤN SÂU VÀO:
Hình ảnh đẩy vào hoặc lấy ra một cách dễ dàng.
-
3.
바로 빠지거나 터지는 모양.
3.
MỘT CÁCH BẬT LÊN, MỘT CÁCH THOÁT SẠCH:
Hình ảnh rơi ra hay vỡ ra ngay.
-
4.
기운이나 살이 줄어드는 모양.
4.
MỘT CÁCH RỘC ĐI, MỘT CÁCH KIỆT SỨC:
Hình ảnh khí thế hay cân nặng giảm sút.
-
5.
어떤 일이나 집단에서 포함되지 않는 모양.
5.
MỘT CÁCH LOẠI HẲN:
Hình ảnh không được bao gồm trong công việc hay tập thể nào đó.
-
6.
때가 깨끗이 없어지는 모양.
6.
MỘT CÁCH NHẴN NHỤI, MỘT CÁCH SẠCH NHẴN:
Hình ảnh ghét bẩn biến mất một cách sạch sẽ.
-
7.
함부로 말하며 나서는 모양.
7.
MỘT CÁCH CHEN NGANG:
Hình ảnh đứng ra nói năng một cách bừa bãi.
-
8.
겉모습이 매끈하게 좋은 모양.
8.
MỘT CÁCH VỪA VẶN, MỘT CÁCH VỪA ĐÚNG:
Hình ảnh vẻ ngoài đẹp một cách mượt mà.
-
9.
기억이나 인상에 분명하게 남는 모양.
9.
MỘT CÁCH RÕ MỒN MỘT:
Hình ảnh đọng lại trong kí ức hay ấn tượng một cách rõ ràng.
-
10.
갑자기 정신이 확 나가는 모양.
10.
MỘT CÁCH ĐỜ ĐẪN, MỘT CÁCH THẪN THỜ:
Hình ảnh tinh thần đột nhiên biến mất.
-
11.
어떤 것을 매우 즐겨 거기에 정신이 쏠린 모양.
11.
MỘT CÁCH ĐẮM ĐUỐI:
Dáng vẻ rất thích cái nào đó và tâm trí được dồn vào đó.
-
12.
어떤 것이 매우 마음에 드는 모양.
12.
MỘT CÁCH MÃN NGUYỆN:
Hình ảnh rất hài lòng cái nào đó.
-
13.
겉모습이 매우 닮은 모양.
13.
MỘT CÁCH Y HỆT, MỘT CÁCH Y CHANG:
Hình ảnh vẻ ngoài rất giống.
-
Động từ bổ trợ
-
1.
앞의 말이 뜻하는 행동을 쉽고 빠르게 해 버림을 나타내는 말.
1.
SẠCH, HẾT:
Từ thể hiện sự hoàn tất hành động mà từ phía trước ngụ ý một cách dễ dàng và nhanh chóng.
-
Phó từ
-
1.
여럿이 안으로 깊이 들어가거나 밖으로 볼록하게 내미는 모양.
1.
MỘT CÁCH LỌT THỎM, MỘT CÁCH THÈ LÈ:
Hình ảnh nhiều thứ tiến sâu vào trong hoặc lộ hẳn ra bên ngoài.
-
2.
자꾸 쉽게 밀어 넣거나 뽑아내는 모양.
2.
MỘT CÁCH RÚT TUỘT RA, MỘT CÁCH ẤN SÂU VÀO:
Hình ảnh liên tục đẩy vào hay lấy ra một cách dễ dàng.
-
3.
자꾸 빠지거나 터지는 모양.
3.
MỘT CÁCH BẬT LÊN, MỘT CÁCH THOÁT SẠCH:
Hình ảnh rơi ra hoặc vỡ ra liên tục.
-
4.
기운이나 살이 자꾸 줄어드는 모양.
4.
MỘT CÁCH RỘC ĐI, MỘT CÁCH KIỆT SỨC:
Dáng vẻ tinh thần hoặc cân nặng liên tục giảm sút.
-
5.
어떤 일이나 집단에 있어야 할 것이 자꾸 포함되지 않는 모양.
5.
MỘT CÁCH LOẠI HẲN:
Hình ảnh cái phải có trong công việc hay tập thể nào đó liên tục không được bao gồm.
-
6.
때가 깨끗이 없어지는 모양.
6.
MỘT CÁCH NHẴN NHỤI, MỘT CÁCH SẠCH NHẴN:
Hình ảnh ghét bẩn biến mất một cách sạch sẽ.
-
7.
자꾸 함부로 말하며 나서는 모양.
7.
MỘT CÁCH CHEN NGANG:
Hình ảnh đứng ra nói năng một cách bừa bãi.
-
8.
여럿의 겉모습이 다 매끈하게 좋은 모양.
8.
MỘT CÁCH VỪA VẶN, MỘT CÁCH VỪA ĐÚNG:
Hình ảnh vẻ ngoài của nhiều thứ đều đẹp một cách rạng rỡ.
-
9.
자꾸 쑤시는 것처럼 아픈 모양.
9.
MỘT CÁCH NHỨC NHỐI:
Hình ảnh đau như liên tục bị đâm chọc.
-
10.
기억이나 인상에 아주 분명하게 남는 모양.
10.
MỘT CÁCH RÕ MỒN MỘT:
Hình ảnh đọng lại trong kí ức hay ấn tượng rất rõ ràng.
-
☆
Phó từ
-
1.
큰 물체나 물방울 등이 자꾸 아래로 떨어지는 소리. 또는 그 모양.
1.
BÌNH BỊCH, TÀNH TẠCH, TÝ TÁCH:
Âm thanh mà vật thể lớn hay giọt nước liên tiếp rơi xuống. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
크고 단단한 물체가 자꾸 부러지거나 끊어지는 소리. 또는 그 모양.
2.
XOÈN XOẸT, ROÀN ROẠT, RĂNG RẮC:
Âm thanh mà vật thể cứng và lớn gãy hay bị cắt lìa liên tục. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
단단한 물체를 자꾸 치는 소리. 또는 그 모양.
3.
BỒM BỘP:
Tiếng đập liên tiếp vào vật thể cứng. Hoặc hình ảnh đó.
-
4.
어디에 달린 것이나 하나로 붙은 것을 자꾸 거침없이 따거나 떼는 모양.
4.
TOÀNG TOẠC:
Hình ảnh gỡ hay bóc một cách dễ dàng liên tiếp cái được gắn vào đâu đó hay cái dính làm một.
-
☆
Phó từ
-
1.
작은 물체나 물방울 등이 자꾸 아래로 떨어지는 소리. 또는 그 모양.
1.
LỘP ĐỘP, LÃ CHÃ:
Hình ảnh hay tiếng phát ra của đồ vật nhỏ hay giọt nước rơi liên tục xuống phía dưới.
-
2.
작고 단단한 물체가 자꾸 부러지거나 끊어지는 소리. 또는 그 모양.
2.
RĂNG RẮC:
Âm thanh mà vật nhỏ và cứng liên tục bị gãy hoặc bị đứt. Hoặc hình ảnh đó.nh đó.
-
3.
단단한 물건을 자꾸 가볍게 두드리는 소리.
3.
LỘC CỘC:
Tiếng gõ nhẹ liên tục vào đồ vật cứng.
-
4.
어디에 달린 것이나 하나로 붙은 것을 자꾸 거침없이 따거나 떼는 모양.
4.
PHỪN PHỰT:
Hình ảnh liên tục bứt hay ngắt một cách dễ dàng cái gắn vào đâu đó hay cái dính thành một.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
열이나 압력을 가해 쉽게 모양을 만들 수 있는 물질.
1.
NHỰA:
Vật chất có thể gia nhiệt hay áp lực để tạo hình dạng một cách dễ dàng.
-
Phó từ
-
1.
어디에 붙어 있던 물건이 위로 쉽게 들리는 모양.
1.
PHẮT:
Hình ảnh vật gắn vào đâu đó được nâng lên trên một cách dễ dàng.
-
2.
어깨나 엉덩이 등이 위로 한 번 들리는 모양.
2.
Hình ảnh vai hay mông nhấc lên cùng lúc
-
3.
마음이 들뜨고 흥분한 모양.
3.
Hình ảnh hưng phấn và bồi hồi.
-
4.
시끄럽고 급하게 서둘러 움직이는 모양.
4.
Hình ảnh vội vàng di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp.
-
Phó từ
-
1.
작은 물체나 물방울 등이 아래로 떨어지는 소리. 또는 그 모양.
1.
TÕM:
Âm thanh mà đồ vật nhỏ hay giọt nước rơi xuống dưới. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
작고 단단한 물체가 부러지거나 끊어지는 소리. 또는 그 모양.
2.
RẮC, RỤP:
Âm thanh mà đồ vật nhỏ và cứng bị gãy hay bị đứt. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
단단한 물건을 가볍게 두드리는 소리.
3.
CỘC CỘC, BÔM BỐP:
Tiếng gõ nhẹ vật cứng.
-
4.
어디에 달린 것이나 하나로 붙은 것을 거침없이 따거나 떼는 모양.
4.
PHỰT:
Hình ảnh ngắt hay bứt một cách dễ dàng cái được gắn vào đâu đó hoặc cái dính thành một.
-
Động từ
-
1.
일을 계속하여 거침없이 쉽게 해치우다.
1.
NGON Ơ, NHANH GỌN:
Tiếp tục công việc rồi kết thúc một cách dễ dàng không có trở ngại gì
-
Danh từ
-
1.
모르거나 어려운 것을 알기 쉽게 밝혀 말하는 일.
1.
SỰ GIẢI, SỰ GIẢI NGHĨA, SỰ GIẢI THÍCH:
Việc làm sáng tỏ rồi nói một cách dễ dàng để biết về điều khó khăn hoặc không biết
-
2.
수학에서, 어떤 문제가 요구하는 결과를 얻어 내는 일. 또는 그 결과.
2.
SỰ GIẢI, LỜI GIẢI, BÀI GIẢI:
Việc làm ra kết quả mà vấn đề nào đó trong toán học yêu cầu. Hoặc kết quả đó.
-
-
1.
말만 잘 하면 어려운 일도 쉽게 해결할 수 있을 정도로 말을 잘 하는 것이 중요하다.
1.
(TRẢ NỢ NGHÌN LẠNG VÀNG CHO MỘT LỜI NÓI), LỜI NÓI ĐÁNG GIÁ NGÀN VÀNG:
Việc nói hay quan trọng đến mức chỉ cần nói hay là có thể giải quyết một cách dễ dàng việc khó.